Thực đơn
Bí_thư_thứ_nhất_Đảng_Cộng_sản_Cuba Lãnh đạoTên (sinh–mất) | Hình | Từ | Đến | Bí thư thứ hai |
---|---|---|---|---|
Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Cuba (1925–1939) | ||||
José Miguel Pérez (1896–1936) | — | 20 tháng 8 năm 1925 | 1925 | |
José Peña Vilaboa (1891–1927) | — | 1925 | 1926 | |
Jorge Vivo (?) | — | 1927 | Tháng 8, 1933 | |
Blas Roca Calderio (1908–1987) | — | Tháng 12, 1933 | 1939 | |
Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Liên minh Cách mạng Cộng sản (1939–1944) | ||||
Blas Roca Calderio (1908–1987) | — | 1939 | 1944 | |
Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Xã hội Nhân dân (1944–1961) | ||||
Blas Roca Calderio (1908–1987) | — | 1944 | 24 tháng 6 năm 1961 | |
Bí thư thứ nhất Các Tổ chức Cách mạng Hợp nhất (1961–1962) | ||||
Fidel Castro (born 1926) | Tháng 7, 1961 | 26 tháng 3 năm 1962 | Raúl Castro (1961–1962) | |
Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng Thống nhất vì Cách mạng Xã hội chủ nghĩa Cuba (1962–1965) | ||||
Fidel Castro (born 1926) | 26 tháng 3 năm 1962 | 3 tháng 10 năm 1965 | Raúl Castro (1962–1965) | |
Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Cuba (1965 đến nay) | ||||
Fidel Castro (sinh 1926) | 3 tháng 10 năm 1965 | 19 tháng 4 năm 2011 | Raúl Castro (1965–2011) | |
Raúl Castro (sinh 1931) | 19 tháng 4 năm 2011 | Đương nhiệm | José Ramón Machado Ventura (2011 đến nay) |
Thực đơn
Bí_thư_thứ_nhất_Đảng_Cộng_sản_Cuba Lãnh đạoLiên quan
Bí thư Tỉnh ủy (Trung Quốc) Bí thư Thành ủy Hà Nội Bí thư Quân ủy Trung ương (Việt Nam) Bí thư Thành ủy (Việt Nam) Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Bí thư Tỉnh ủy (Việt Nam) Bí thư Tỉnh ủy (phim truyền hình Việt Nam) Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Bí thư Thị ủy (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bí_thư_thứ_nhất_Đảng_Cộng_sản_Cuba